1 |
ngỡ ngàngcảm thấy hết sức ngạc nhiên trước những điều mới lạ hoặc những điều trước đó không nghĩ tới, không ngờ tới ngỡ ngàng trước sự đổi thay [..]
|
2 |
ngỡ ngàngCó ý nghĩ mơ hồ trước cảnh xa lạ, cái mới biết: Đến nước ngoài lần đầu tiên, đi đâu cũng thấy ngỡ ngàng.
|
3 |
ngỡ ngàng Có ý nghĩ mơ hồ trước cảnh xa lạ, cái mới biết. | : ''Đến nước ngoài lần đầu tiên, đi đâu cũng thấy '''ngỡ ngàng'''.''
|
4 |
ngỡ ngàngCó ý nghĩ mơ hồ trước cảnh xa lạ, cái mới biết: Đến nước ngoài lần đầu tiên, đi đâu cũng thấy ngỡ ngàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngỡ ngàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngỡ ngàng [..]
|
5 |
ngỡ ngàngLà trạng thái bỡ ngỡ bàng hoàng nhè nhẹ trong tình cảm, nảy ra như là phản ứng của tâm hồn trước sự thay đổi tình cảm không ngờ từ phía đối tượng. Mình ngỡ ngàng vì tưởng được đối tượng hân hoan chào đón hóa ra không phải; cũng như ngỡ ngàng vì đang sẵn sàng đối phó với sự khó chịu, cay nghiệt của đối phương bỗng gặp sự vồn vã thân thiện của họ
|
<< nương rẫy | ngụ ý >> |